Splet10. mar. 2024 · Pave the way. – Ý nghĩa: Mở đường để một điều gì đó mới mẻ. – Ví dụ: The new product was used to pave the way for our conquest of a new market. (Sản phẩm mới … SpletĐồng nghĩa của pave the way Động từ be friendly and talkative break ground cut the first turf get one's feet wet lay the first stone lead off lead the way make a start oil the works …
Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ
SpletĐồng nghĩa với cash in hand "Cash in hand" >"You can pay by cash in hand" = literally, you can hand over cash physically face-to-face with the other person "Cash on hand" >"How much cash on hand do you have right now?" = literally, how much cash are you carrying with you right now "Cash at hand" >"How much cash do you have at hand?" = literally, how … Splet16. avg. 2024 · Photo by Square. "Pay over the odds" -> Trả tiền nhiều hơn so với giá trị thực của một cái gì đó. Ví dụ. Chris Sutton believes that Harry Maguire is a “sensational signing” (sự ký kết làm náo động dư luận) for Man Utd and believes that they didn't pay … janice kay johnson trusting the sheriff
Cách chia động từ Pay trong tiếng anh
Splet30. maj 2024 · Học nhanh 10 cụm từ thú vị với Pay. Pay – /peɪ/ có nghĩa là trả, đưa. Có những cấu trúc, cụm từ đi với ‘pay’ rất hay gặp khi học tiếng Anh, chúng ta cùng tìm hiểu … SpletCÁCH DÙNG “PAY” TRONG TIẾNG ANH. – Cách dùng phổ biến nhất của “Pay” trong tiếng anh thường là để đưa tiền cho ai đó để mua thứ mà bạn muốn mua hoặc cho các dịch vụ … Spletto acquire (get) the feel of something: Nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì. Ngoại động từSửa đổi feelngoại động từ felt /ˈfil/ Sờ mó. to feelone's way dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước Thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng. to feela pain cảm thấy đau he feels the criticism keenly hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình lowest price on blackberry priv